UBND QUẬN HẢI AN
TRƯỜNG MẦM NON ĐẰNG LÂM
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Đằng Lâm, ngày tháng 12 năm 2022
|
KẾ HOẠCH CÔNG TÁC THÁNG 01 NĂM 2023
A/ KẾT QUẢ NHIỆM VỤ CÔNG TÁC THÁNG 12
1. Sĩ số học sinh
TT
|
Nội dung
|
Tổng số học sinh
|
Mẫu giáo
|
Nhà trẻ
|
3 Tuổi
|
4 Tuổi
|
5 Tuổi
|
1
|
Số lớp
|
14
|
3
|
4
|
5
|
2
|
|
Tăng giảm so với tháng trước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Số học sinh
|
480
|
113
|
141
|
179
|
47
|
|
Tăng giảm so với tháng trước
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
2. Số CBGVNV
TT
|
Nội dung
|
Số tháng trước
|
Số tháng này
|
Tăng giảm
|
Lý do
|
1
|
Ban giám hiệu
|
3
|
3
|
|
|
2
|
Giáo viên
|
30
|
30
|
|
|
3
|
Cô nuôi
|
9
|
9
|
|
|
4
|
Nhân viên
|
2
|
2
|
|
|
5
|
Lao công, bảo vệ
|
6
|
6
|
|
|
|
Cộng
|
50
|
50
|
|
|
3/ Công tác giáo dục
3.1. Xây dựng kế hoạch giáo dục
* Ưu điểm
- Các lớp đã nghiêm túc xây dựng kế hoạch bài soạn đảm bảo thời gian và yêu cầu.
- Bám sát nội dung kế hoạch năm học, kế hoạch chủ đề, lựa chọn các hoạt động phù hợp với đặc điểm trẻ.
* Tồn
- Kế hoạch tuần chưa ghi rõ giáo viên thực hiện, thời gian thực hiện (4B2)
* Kết quả:
- Xếp loại tốt: 14 /14 lớp .
3.2. Công tác thực hiện quy chế chuyên môn
- Giáo viên đã quan tâm rèn nề nếp trẻ, thực hiện một số nội dung trong chế độ sinh hoạt (hoạt động học, hoạt động, ăn ngủ vệ sinh).
- GV chú ý rèn kỹ năng cho trẻ (NT, 3T, 4T).
3.3 Kiểm tra các lớp tổ chức HĐVC, HĐNT các lớp
3.3.1 Kiểm tra hoạt động ngoài trời
* Ưu điểm:
- Chuẩn bị bài đầy đủ chu đáo. Trẻ thực hiện tốt.
- Trẻ hứng thú học.
- Giáo viên tổ chức hoạt động vui chơi linh hoạt sáng tạo theo chủ điểm.
- Cô nắm vững phương pháp, hình thức tổ chức phù hợp.
- Trẻ có nề nếp, hứng thú học.
* Tồn: Bao quát trẻ chưa linh hoạt
- Nên cho nhiều đối tượng trẻ được nêu ý kiến của mình.
- Một số câu hỏi đàm thoại của cô chưa phát huy tính tích cực của trẻ
3.3.2 Kiểm tra hoạt động vui chơi
* Ưu điểm:
- Chuẩn bị bài đầy đủ chu đáo. Trẻ thực hiện tốt.
- Trẻ hứng thú học.
- Giáo viên tổ chức hoạt động vui chơi linh hoạt sáng tạo theo chủ điểm.
- Lựa chọn các nội dung chơi cho trẻ phù hợp theo chủ điểm, theo độ tuổi.
- Chuẩn bị đầy đủ các nguyên học liệu cho trẻ hoạt động.
* Tồn: Bao quát trẻ chưa linh hoạt
- Cô nắm vững phương pháp, hình thức tổ chức phù hợp.
- Trẻ có nề nếp, hứng thú học.
- Chú ý nhiều hơn kỹ năng của một số trẻ kém.
- Một số lớp 3 T trò chơi khám phá theo chủ đề cho trẻ còn sơ sài.
- Một số lớp 5T bổ sung thêm nguyên liệu thiên nhiên cho trẻ hoạt động góc tạo hình.
4/ Công tác chăm sóc nuôi dưỡng
4.1- Mua sắm cấp phát đồ dùng, các thiết bị phòng chống rét cho trẻ, phòng chống dịch bệnh mùa đông
- Tiếp tục rà soát và bổ sung các điều kiện phòng chống rét cho trẻ: Bảo dưỡng bình nóng lạnh, điều hòa, chăn mùa đông, thảm trải nền…
- BGH cùng với giáo viên các lớp đã kịp thời điều chỉnh thực hiện đủ chăn ấm cũng như che chắn phòng lớp, đảm bảo công tác phòng chống rét cho trẻ.
- Giáo viên các lớp đã thực hiện công tác tuyên truyền , thực hiện nghiêm túc công tác phòng chống dich bệnh cho trẻ.
- Xây dựng các tin bài, các hình thức tuyên truyền đến phụ huynh phòng tránh các dịch bệnh mùa đông như: sốt xuất huyết, cúm, viêm phổi…
4.2 - Kiểm tra nề nếp, giờ ăn, ngủ, vệ sinh các lớp.
- BGH đã dự giờ và kiểm tra đột xuất nề nếp ăn, ngủ, vệ sinh các lớp.
* Ưu điểm:
- Đa số các lớp thực hiện tốt các quy định về giờ ăn, tổ chức tốt quy trình giờ ăn cho trẻ, ngủ của trẻ, giáo viên trong lớp phối hợp nhịp nhàng.
- Trẻ có kỹ năng tương đối tốt trong giờ ăn: ăn nhanh, hết xuất có ý thức trong giờ ăn, không làm rơi vãi thức ăn: Lớp 5A1, 5A2, 4B3, 3C1.
- Giáo viên các lớp đã quan tâm đến công tác phòng chống rét cho trẻ: Trải thảm nền, đóng bớt cửa gió lùa, thả rèm cho trẻ trong giờ ngủ...
- Một số lớp đảm bảo công tác vệ sinh sạch sẽ, phòng học sạch sẽ đảm bảo vệ sinh, nhà vệ sinh đảm bảo khô ráo, không có mùi hôi: Lớp 5A1, 5A2,5A5, 4B1.
* Tồn tại:
- Các lớp chưa cho trẻ ngủ dậy đúng giờ
4.3 Cân đo đợt 2 cho trẻ
- Tổng số trẻ được cân đo: 480/480 trẻ
* Trẻ dưới 60 tháng: 319 trẻ
+ Cân nặng: BT: 294/319= 92,2% TC: 12/319=3,8%
BP: 6/319=1,9%
SDDMĐ1: 7/319=2,2%
+ Chiều cao: BT: 309/319=96,9%
SDDTC: 10/319=3,1%
*Trẻ từ 61-78: 161 trẻ
+ Cân nặng: BT: 133/161=82,6%
TC: 16/161=9,9%
BP: 11/161=6,8%
SDD: 1/161=0,6%
+ Chiều cao: BT: 159/161=99%
SDDTC: 2/161=1,2%
*/Uu điểm:
- Các lớp đã hoàn thiện cân đo cho trẻ theo đúng kế hoạch
*/ Tồn tại:
- 1 số lớp tỉ lệ trẻ thừa cân béo phì còn cao ( 5A2, 5A4, 4B4)
5/ Công tác kiểm tra nội bộ
5.1 */ Kiểm tra toàn diện 4 giáo viên
+ Ưu điểm:
- Xây dựng kế hoạch cụ thể, cụ thể đảm bảo mục đích yêu cầu.
- Lựa chọn các hoạt động phù hợp.
- ĐDĐC chuẩn bị đầy đủ cho cô và trẻ
- Hình thức tổ chức tương đối hấp dẫn trẻ.
+ Tồn tại:
- Kỹ năng bao quát trẻ chưa linh hoạt (Giang, Mai, Phướng, Bùi Hà)
- Sản phẩm môi trường góc chưa phong phú (Bùi Hà , Phướng, Mai)
* Xếp loại chung:
Xếp loại Tốt: 3 đ/c(Giang, Mai, Phướng)
Xếp loại khá: 01 đ/c (Bùi Hà)
5.2 Kiểm tra công tác VSATTP bếp ăn
*/ Ưu điểm:
- Thực phẩm giao nhận đảm bảo thời gian.
- Đủ thành phần giao nhận
- Thực phẩm đảm bảo VSATTP
- Thực hiện đúng quy trình chế biến bếp một chiều, chế biến thực phẩm sạch sẽ, vệ sinh.
- Dụng cụ chứa đựng thực phẩm sống chín riêng biệt, được vệ sinh sạch sẽ sau khi sử dụng.
- Bát thìa được hấp sấy trước khi sử dụng.
- Lưu mẫu thức ăn đúng quy định, cập nhập sổ lưu mẫu đảm bảo thời gian.
* Hạn chế:
- Bàn chia ăn chưa sắp xếp gọn gàng
- XL: Tốt
5.3 Kiểm tra toàn diện 01 cô nuôi
- Đã tiến hành kiểm tra quy trình bếp ăn một chiều đối với đ/c Lưu Thị Ngọc bích.
+ Ưu điểm:
- Thực hiện đúng quy trình bếp một chiều, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, giao nhận thực phẩm đúng đủ định lượng theo số lượng dự kiến, thực phẩm tươi ngon, không có mùi, không dập nát.
- Có kỹ thuật chế biến món ăn, món ăn đảm bảo 3 ngon, màu sắc đẹp, hấp dẫn.
- Chế biến đảm bảo đúng theo thực đơn đã dự kiến, đảm bảo đủ định lượng theo từng độ tuổi quy định.
- Tác phong nhanh nhẹn, gọn gàng, đảm bảo thời gian chia ăn cho các lớp.
- Công tác phối hợp dây chuyền nhịp nhàng không bị chồng chéo đảm bảo đúng lịch phân công.
- Vệ sinh dụng cụ sạch sẽ, sắp xếp gọn gàng, cư trú đúng nơi quy định.
+ Tồn tại:
- Còn để nước chảy ra nền khi giao nhận thực phẩm
+ Kết quả đánh giá: Xếp loại Tốt
5.4 Kiểm tra chuyên đề tổ chức hoạt động học theo hướng trải nghiệm
* Ưu điểm:
* Tồn tại:
- Công tác lưu trữ hồ sơ, sổ sách kế toán chưa đầy đủ.
6. Công tác khác
6.1 Tổ chức chương trình hội khỏe phù đổng chủ đề «Chúng em là chiến sĩ tí hon »
* Ưu điểm:
- Xây dựng kịch bản, nội dung chương trình phù hợp, xuyên suốt kết nối giữa các phần của các khối lớp, phù hợp với độ tuổi của trẻ.
- Tổng duyệt chương trình đảm bảo thời gian, đảm bảo các yêu cầu khi tổ chức sân chơi cho trẻ
- Kịch bản tổ chức sáng tạo, thu hút.
- Giáo viên có ý thức chuẩn bị tốt cho ngày hội khỏe tạo được không khí vui tươi, phấn khởi cho phụ huynh và học sinh toàn trường.
- Giáo viên tích cực tham gia xây dựng nội dung chương trình.
- Các bài tập đồng diễn, trò chơi của trẻ đều, đẹp có tính nghệ thuật và theo chủ đề chủ đề
- Tiết mục tham gia của CBGVNV + Phụ huynh + đơn vị kết nghĩa đều đẹp, tạo sự mới lạ trong trương trình.
- Trẻ mạnh dạn, tự tin tham gia biểu diễn trong ngày hội.
- Phụ huynh háo hức tham gia phối hợp cùng các cô giáo tạo được sự kết nối giữa cô và phụ huynh với trẻ.
6.2 Kiểm tra công tác PCCC và CNCH:
- Ngày 9/12/2022 doàn kt công tác PCCC công an quận Hải An đã đến kt các công tác đảm bảo PCCC của nhà trường
+/Ưu điểm:
- Nhà trường có đầy đủ hồ sơ theo quy định, lưu trữ các văn bản kịp thời và khoa học
- Đảm bảo các điều kiện PCCC theo quy định
+/ Tồn tại:
- Chưa được nghiệm thu công trình PCCC
- Thiếu họng nước chữa cháy ngoài nhà trường
- Ngày 24/12/2022 nhà trường phối hợp với phòng cảnh sát PCCC và CNCH công an TP Hải Phòng đã tập huấn và cấp chứng chỉ PCCC và CNCH cho 10 thành viên đội PCCC cơ sở và tập huấn công tác PCCC đến 100% CBGVNV
6.2 Đón đoàn kiểm tra công tác phổ cập giáo dục của Quận
+/ Ưu điểm:
- Có đầy đủ hồ sơ phổ cập theo quy định, hồ sơ lưu trữ khoa học, dễ tìm kiếm
- Có đầy đủ hệ thống các văn bản chỉ đạo về công tác phổ cập giáo dục của TP, Quận, Phường
- Các minh chứng đầy đủ
- Cập nhật đầy đủ thông tin trong phiếu điều tra
+/ Tồn tại:
- Phiếu xác minh nên tổng hợp 1 trường vào 1 phiếu
- Tổng hợp xác minh chưa khớp với phiếu xác minh
6.3/ Kiểm tra công tác báo cáo thông tin qua mạng của đồng chí văn thư
- 100% các hoạt động của nhà trường được cập nhật thường xuyên trên Webdise của ngành, của trường.
- Chế độ thông tin báo cáo đứng thời gian quy định.
B/ KẾ HOẠCH CÔNG TÁC THÁNG 1
Thời gian
|
Nội dung
|
Bộ phận
thực hiện
|
Các
|
Tuần I từ 2/11 đến 6/1
|
Tuần I
|
- Họp hội đồng giáo viên
|
HT
|
|
- Phát động CB,GV viết sáng kiến cấp trường
|
BGH+GV
|
|
- Tuyên truyền và kiểm tra công tác chuẩn bị cho trẻ 5 tuổi vào lớp 1
|
BGH + GV các lớp
|
|
- Kiểm tra VSATTP bếp ăn
|
BGH
|
|
Tuần II từ 9/1 đến 13/1
|
Tuần 2
|
- KT các lớp về tổ chức hoạt động vui chơi và hoạt động ngoài trời cho trẻ
|
GV
|
|
- Kiểm tra toàn diện 4 đ/c giáo viên+ 1 cô nuôi .
|
GVNV
|
|
- Tổ chức chuyên đề « Tổ chức hoạt động học cho trẻ theo hướng trải nghiệm»
|
|
|
- Kiểm tra việc thực hiện công tác phòng chống rét và dịch bệnh cho trẻ
|
GVNV
|
|
Tuần III từ 16/1 đến 20/1
|
|
- Kiểm tra công tác nội bộ theo KH
|
CBGVNV
|
|
- Kiểm tra chuyên đề tổ chức hoạt động học theo hướng trải nghiệm khối 5 tuổi
|
Các lớp 5 T
|
|
- Tuyên truyền và phòng chống dịch bệnh theo mùa cho trẻ: Sởi, Rubela…
|
GVNV
|
|
Tuần IV từ 23/1 đến 27/1
|
Tuần IV
|
- Đón đoàn Kt công tác đảm bảo an toàn trước Tết nguyên đán
|
BGH + KT
|
|
- Hưởng ứng Tết trồng cây
|
CBGVNV
|
|
Tuần V từ 30/1 đến 31/1
|
Tuần V
|
-Tổng dọn vệ sinh toàn trường
|
CBGVNV
|
|
- Nghỉ Tết nguyên đán từ ngày 18/1/2023 đến ngày 26/1/2023
|
CBGVNV
|
|
Nơi nhận: T/M NHÀ TRƯỜNG
- Phòng GD&ĐT;
- Lưu : VT.